Vì sao chương trình này phù hợp với bạn?
Ước mơ và mục tiêu của mỗi người là khác nhau. Khoản vay tiêu dùng tín chấp của HSBC sẽ giúp Quý khách hiện thực hóa ước mơ và mục tiêu sớm hơn, dễ dàng hơn, với nhiều linh hoạt và ưu đãi nổi bật.
- Lãi suất
từ 13,99%/ năm đến 16,49%/ năm1
1 tính trên dư nợ giảm dần
- Giải ngân nhanh trong vòng 48 giờ
- Khoản vay lên đến 900 triệu VND
- Thời hạn vay linh hoạt lên đến 60 tháng
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn
- Lãi suất được tính trên dư nợ giảm dần
Khám phá lãi suất và phí
So sánh cách tính lãi suất Vay Tiêu Dùng
Ngân hàng HSBC áp dụng phương pháp tính lãi suất trên số dư nợ giảm dần. Bên dưới là ví dụ minh họa về cách tính tiền lãi cho khoản vay 60 triệu đồng trong thời hạn 12 tháng:
Tháng |
Nợ gốc |
Tiền lãi |
Số tiền phải trả |
---|---|---|---|
1 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
2 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
3 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
4 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
5 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
6 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
7 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
8 | 5.000.000 | 443.836 |
5,443,836 |
9 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
10 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
11 | 5.000.000 | 443.836 |
5.443.836 |
12 | 5.000.000 |
443.836 |
5.443.836 |
Tổng số |
60.000.000 | 5.326.027 |
65.326.027 |
Tháng |
1 |
---|---|
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
2 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
3 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
4 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
5 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
6 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
7 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
8 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5,443,836 |
Tháng |
9 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
10 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
11 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
12 |
Nợ gốc |
5.000.000 |
Tiền lãi |
443.836 |
Số tiền phải trả |
5.443.836 |
Tháng |
Tổng số |
Nợ gốc |
60.000.000 |
Tiền lãi |
5.326.027 |
Số tiền phải trả |
65.326.027 |
Tháng |
Nợ gốc |
Tiền lãi |
Số tiền phải trả |
---|---|---|---|
1 | 4.576.165 |
788.548 |
5.443.568 |
2 | 4.763.722 |
727.370 |
5.443.568 |
3 | 4.799.962 |
665.387 |
5.443.568 |
4 | 4.840.852 |
602.590 |
5.443.568 |
5 | 4.868.533 |
538.968 |
5.443.568 |
6 | 4.984.294 |
474.509 |
5.443.568 |
7 | 5.020.310 |
409.203 |
5.443.568 |
8 | 5.088.488 |
343.039 |
5.443.568 |
9 | 5.166.818 |
276.006 |
5.443.568 |
10 | 5.213.838 |
208.091 |
5.443.568 |
11 | 5.312.600 |
139.284 |
5.443.568 |
12 | 5.364.418 |
69.573 |
5.363.325 |
Tổng số |
60.000.000 |
5.242.568 |
65.242.568 |
Tháng |
1 |
---|---|
Nợ gốc |
4.576.165 |
Tiền lãi |
788.548 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
2 |
Nợ gốc |
4.763.722 |
Tiền lãi |
727.370 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
3 |
Nợ gốc |
4.799.962 |
Tiền lãi |
665.387 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
4 |
Nợ gốc |
4.840.852 |
Tiền lãi |
602.590 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
5 |
Nợ gốc |
4.868.533 |
Tiền lãi |
538.968 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
6 |
Nợ gốc |
4.984.294 |
Tiền lãi |
474.509 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
7 |
Nợ gốc |
5.020.310 |
Tiền lãi |
409.203 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
8 |
Nợ gốc |
5.088.488 |
Tiền lãi |
343.039 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
9 |
Nợ gốc |
5.166.818 |
Tiền lãi |
276.006 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
10 |
Nợ gốc |
5.213.838 |
Tiền lãi |
208.091 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
11 |
Nợ gốc |
5.312.600 |
Tiền lãi |
139.284 |
Số tiền phải trả |
5.443.568 |
Tháng |
12 |
Nợ gốc |
5.364.418 |
Tiền lãi |
69.573 |
Số tiền phải trả |
5.363.325 |
Tháng |
Tổng số |
Nợ gốc |
60.000.000 |
Tiền lãi |
5.242.568 |
Số tiền phải trả |
65.242.568 |
Mặc dù lãi suất trên số dư nợ giảm dần cao hơn nhưng tiền lãi phải trả trên dư nợ giảm dần ít hơn tiền lãi phải trả trên dư nợ cố định do cách tính lãi khác nhau.
Lãi suất nêu trên chỉ mang tính chất minh họa và có thể thay đổi theo tình hình thị trường.
Khi có nhu cầu vay, Quý khách nên hỏi rõ mức lãi suất được tính trên dư nợ cố định hay dư nợ giảm dần hoặc tổng số tiền lãi phải trả trên khoản vay.
Điều kiện đăng ký và Hồ sơ cần thiết
Cách thức đăng ký khoản vay
Vui lòng đảm bảo Quý khách đã đọc kỹ thông tin trong phần "Điều kiện đăng ký và Hồ sơ cần thiết" và Điều khoản và Điều kiện của chương trình Vay Tiêu Dùng.
Đăng ký trực tuyến
Đăng ký qua điện thoại
Liên hệ với Ngân hàng:
(84 28) 37 247 247 (miền Nam)
(84 24) 62 707 707 (miền Bắc)
Tổng đài hoạt động hằng ngày từ 8h sáng đến 10h đêm.
Những câu hỏi thường gặp
Sản phẩm liên quan

Vay Thế Chấp Nhà
Tạo ra một không gian sống mới thoải mái cho cả gia đình.

Vay Thấu Chi Có Đảm Bảo
Đáp ứng nhu cầu cá nhân của bạn và tiếp tục tận hưởng lãi suất tiền gửi hấp dẫn.

Vay Mua Nhà
Nắm bắt cơ hội sở hữu ngôi nhà mơ ước ngay hôm nay.